Hotline: 0946 127 111
Xe nâng điện JAC 4 bánh ngồi lái
Model: CPD15S, CPD18S
Nhiên liệu: Điện, pin Lithium
Bo mạch điều khiển: Curtis
Sức nâng: 1500-18000 kg
Chiều cao nâng: 3000-6000 mm
Tâm tải trọng: 500 mm
Kiểu hoạt động: Ngồi lái
Tình trạng xe: Mới 100%
Bảo hành: 24 tháng
Dòng xe nâng chạy bằng năng lượng điện Lithium hiện đang được nhiều doanh nghiệp quan tâm và lựa chọn để phục vụ quá trình nâng hạ hàng hóa trong kho xưởng. Để lựa chọn được dòng xe nâng điện chất lượng, an toàn mà tối đa hoá hiệu suất làm việc, quý khách có thể tìm hiểu qua dòng xe nâng điện Lithium 1.5-1.8 tấn JAC chính hãng.
Nội dung chính
Pin Lithium hay còn gọi là pin Li-on, là một dạng pin được sản xuất với công nghệ tiên tiến, thuộc loại pin sạc. Dòng pin Lithium hiện nay được sử dụng nhiều nhất cho các thiết bị điện tử như điện tử, máy chụp hình, máy tính, thiết bị chơi game… Ngoài ra, vì những ưu điểm vượt trội của dòng pin này, Lithium còn được ứng dụng cho các phương tiện di chuyển bằng điện như xe máy điện, xe ô tô điện và cả xe nâng điện. Trong tương lai, pin Lithium có thể sẽ được thay thế cho pin chì axit để đảm bảo hơn để bảo vệ môi trường hơn, đạt năng suất hoạt động cao hơn.
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng xe nâng điện trong các môi trường yêu cầu khắt khe về nồng độ khí thải cũng như đạt được hiệu suất công việc cao. JAC đã cho ra đời nhiều dòng xe nâng điện Lithium với các tải trọng đa dạng, trong đó không thể thiếu xe nâng điện lithium 1.5-1.8 tấn.
Xe nâng điện lithium 1.5-1.8 tấn JAC được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến từ nhà máy Heli. Sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật, mang đến những trải nghiệm người dùng vô cùng hiện đại. Xe nâng 1.5-1.8 tấn JAC chạy điện lithium tuân thủ chuẩn các nguyên tắc về an toàn, hiệu quả và tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường và người dùng. Dùng phổ biến trong việc nâng hạ hàng hóa ở các kho hàng, xưởng sản xuất ngành công nghiệp linh kiện ô tô, kho thực phẩm, đồ uống giải khát, chế biến hải sản…
Hiện nay trên thị trường không hiếm các hãng kết hợp công nghệ pin Lithium vào các dòng xe nâng. Tuy nhiên xe nâng điện 1.5-1.8 tấn lithium JAC vẫn có những ưu điểm vượt trội hơn hẳn, mà giá thành xe nâng điện 2-2.5 tấn JAC vẫn được đánh giá là rất phù hợp với nhu cầu khách hàng đang tìm kiếm:
Trục truyền động tích hợp và cấu trúc hộp số đảm bảo hiệu quả truyền động cao và tiếng ồn thấp. | Chức năng tái tạo năng lượng kéo dài thời gian phục vụ giúp khôi phục lượng điện của ắc quy khi xe nâng điện đang phanh, giảm tốc độ hoặc đánh lái. | Hệ thống thủy lực sử dụng phớt hình chữ O hình nón 24° giúp làm kín đáng tin cậy và tránh rò rỉ. |
Trục lái giảm sóc làm giảm đáng kể độ rung trong quá trình lái xe. | Các chế độ truyền động nhanh, trung bình và chậm cung cấp các tốc độ khác nhau cho không gian làm việc và khoảng cách làm việc khác nhau. | Cơ chế khóa thả có thể ngăn ngừa tai nạn do thao tác sai của người lái. |
Bình ắc quy lithium sử dụng trên xe nâng điện JAC là sản phẩm được sản xuất bởi Công ty TNHH Amperex Technology (CATL) nổi tiếng trên thế giới. Một số ưu điểm của bình ắc quy lithium:
Hiện nay, giá xe nâng điện lithium 1,5-1,8 tấn JAC, S series đánh giá là tốt nhất trên thị trường xe nâng điện. Xe được phân phối bởi Công ty Đông Dương với nhiều ưu đãi hỗ trợ khách hàng. Ngoài chính sách giá tốt, tại Đông Dương còn có nhiều chương trình, chế độ sau bán hàng hậu hĩnh cho khách hàng khi mua xe nâng. Để được tư vấn và báo giá xe nâng điện lithium 1.5-1.8 tấn chính hãng tốt nhất, quý khách hãy liên hệ thông tin bên dưới để được báo giá tận tình.
Technical Parameters of Electric Forklift
Model | CPD15S | CPD18S | ||||
Features | Power type | Battery lithium | ||||
Rated load(kg) | 1500 | 1800 | ||||
Load center distance(mm) | 500 | |||||
Lift height(mm) | 3000 | |||||
Free lift height(mm) | 120 | |||||
Fork size | L×W×T(mm) | 1070×100×40 | ||||
Mast tilt angle | Front/Rear | 6°/10° | ||||
Minimum turning radius(mm) | 1930 | |||||
Minimum right angle stacking aisle width(mm) | 3507 | |||||
Minimum right angle aisle width(mm) | 2130 | |||||
Minimum ground clearance(mm) | 100 | |||||
Height of overhead guard(mm) | 2060 | |||||
Height form seat to overhead guard(mm) | 1020 | |||||
Overhang (FR)(mm) | 407 | |||||
Performance | Maximum travel speed | Full load(km/h) | 13 | |||
No load(km/h) | 14 | |||||
Maximum lift speed | Full load(mm/s) | 240 | 300 | 240 | 300 | |
No load(mm/s) | 400 | |||||
Maximum lowering speed | Full load(mm/s) | 410 | ||||
No load(mm/s) | 450 | |||||
Maximum gradeability(%) | 15 | |||||
Dimensions | Overall length | Without forks(mm) | 2130 | |||
Overall width(mm) | 1128 | |||||
Mast height at maximum lift (with backrest)(mm) | 4035 | |||||
Mast lowered height(mm) | 1990 | |||||
Power | Tires | Front wheel | 21×8-9-16PR | |||
Rear wheel | 16×6-8-16PR | |||||
Wheelbase(mm) | 1415 | |||||
Tread | Front wheel/rear wheel(mm) | 928/958 | ||||
Self weight | Without load(kg) | 3000 | 3150 | |||
Battery | Voltage/capacity(V/Ah) | 48/400 | 48/500 | |||
Motor | Traveling(KW) | 8 | 8 | 8 | 8 | |
Lifting(KW) | 7.5 | 10.6 | 7.5 | 10.6 | ||
Way of control | BC | AC | BC | AC | ||
Operating pressure(Mpa) | 15.5 | 15.5 | 15.5 | 15.5 | ||
Maximum drawbar pull(KN) |
Reviews
There are no reviews yet.