Hotline: 0946 127 111
Xe nâng hàng JAC 4-4.5 tấn, H series
* Tải trọng nâng: 4-4.5 tấn
* Chiều cao nâng: 3000-6000 mm
* Động cơ: Xichai/Xinchang (Trung quốc) hoặc IMitsubishi (Nhật bản)
* Bảo hành 24 tháng hoặc 3000 giờ
I – ƯU ĐIỂM XE NÂNG JAC:
Người sử dụng tùy chỉnh vị trí vô lăng dễ dàng cho tay điều khiển, không gian cabin lớn, dễ dàng quan sát đọc thông số hiển thị như Nhiệt độ nước làm mát, đo nhiên liệu, các thông số xe nâng…..
Cabin với khung thép chắc chắn chịu va đập mạnh đồng thời tạo không gian quan sát thoáng đãng trong quá trình sử dụng.
Khung nâng được thử nghiệm chịu tải cường độ cao với tần suất liên tục bền phù hợp với khả năng nâng hạ hàng hóa tải trọng lớn trong điều kiện khắc nghiệt.
Ống tiô được chế tạo bằng ống thép chịu áp lực cao và cách xa hệ thống bánh dẫn hướng.
Lọc dầu hộp số, lọc dầu thủy lực : được bố trí ở phía ngoài thuận tiện và dễ dàng cho việc sửa chữa bảo trì.
Khung nâng được bố trí để giảm các điểm mù và làm cho người điều khiển dễ dàng quan sát điều khiển.
Nắp cabin với góc mở tối đa lên đến 80 ° rất rộng rãi vì vậy việc kiểm tra và bảo trì là rất dễ dàng.
Hệ thống nạp khí được lắp đặt ở mức cao, cũng như hai bộ lọc không khí của thiết bị nhà kho, cung cấp sự bảo vệ hoàn toàn cho động cơ của xe nâng động cơ diesel. | Hệ thống phanh cho phép phanh thuận tiện và nhạy bén. | Được thiết kế thông minh, giá đỡ động cơ hình chữ V của xe nâng động cơ diesel giúp giảm rung hiệu quả trong quá trình vận hành và tạo môi trường làm việc thoải mái cho người vận hành. |
Để kéo dài tuổi thọ của ổ trục và chốt định vị, ổ trục không dầu được sử dụng để tự bôi trơn. | Ụ sau của thiết bị xử lý vật liệu áp dụng thiết kế tích hợp để nâng cao hiệu suất chống sốc của sản phẩm. Công nghệ này đã được cấp bằng sáng chế quốc gia. | Do càng nâng của xe nâng container được lắp đặt 6 bánh dẫn động nên xe nâng động cơ diesel khá phù hợp với điều kiện làm việc cường độ cao. |
Nội dung chính
TẠI SAO QUÝ KHÁCH HÀNG NÊN LỰA CHỌN XE NÂNG THƯƠNG HIỆU JAC?
* Xe nâng JAC được cung cấp bởi tập đoàn Jac Motor hàng đầu của Trung Quốc. Ở Việt Nam, xe nâng JAC được bảo hộ bởi Công ty Đông Dương– hoạt động trong lĩnh vực xe nâng hàng với kinh nghiệm 20 năm. Với một bề dày kinh nghiệm bán, cho thuê, dịch vụ sửa chữa, bảo trì, phụ tùng xe nâng…là đảm bảo tốt nhất cho uy tín và thương hiệu sản phẩm
* Phụ tùng bảo trì, thay thế, sửa chữa đối với dòng xe JAC luôn sẵn sàng đáp ứng với một mức giá ưu đãi nhất.
* Thời gian bảo hành lên đến 24 tháng.
* Đội ngũ kỹ thuật lành nghề, giàu kinh nghiệm luôn đặt “ niềm tin và sự hài lòng “ của khách hàng là tôn chỉ hành động.
Hãy Gọi cho chúng tôi để được tư vấn hiệu quả : 0903 195 888
“ Niềm tin và sự hài lòng” của khách hàng luôn là tôn chỉ và động lực cho nhân viên toàn công ty phấn đấu và phát triển.
* Với phương châm đó, hậu mãi sau bán hàng luôn được đề cao và định hướng các sách lược tiên quyết với sự kết hợp giữa dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo và sự phục vụ chu đáo, tận tâm và luôn luôn lắng nghe ý kiến phản hồi từ khách hàng.
* Phát triển doanh nghiệp lớn mạnh là quan tâm của Quý khách hàng.
* Hậu cần cho sự lớn mạnh đó là công việc chúng tôi luôn sẵn sàng đảm nhiệm.
Hiện nay xe nâng JAC 4-4.5 tấn mới 100% được sử dụng với số lượng nhiều nhất ở Việt Nam. Để có được giá thành xe nâng chính xác nhất hãy cho chúng tôi biết Công việc của bạn.
Tải trọng hàng hóa lớn nhất ?
Chiều cao nâng lớn nhất ?
Kích thước dài x rộng x cao của hàng hóa?
Kích thước lối đi của xe nâng ?
Lốp di chuyển bánh đặc hay bánh hơi ?
……..
Để được tư vấn và cung cấp thông tin chính xác nhất về xe nâng hàng JAC tải trọng nâng 4-4.5 tấn về giá cả, chính sách bảo hành, dịch vụ sau bán hàng và các thông tin liên quan vui lòng liên hệ ngay:
Specifications of Diesel Forklift
Model | CPCD40H | CPCD45H | ||
Features | Power type | Diesel | ||
Rated load(kg) | 4000 | 4500 | ||
Load center distance(mm) | 500 | |||
Lift height(mm) | 3000 | |||
Free lift height(mm) | 135 | 150 | ||
Fork size | L×W×T(mm) | 1070×150×50 | ||
Mast tilt angle | Front/Rear | 6°/12° | ||
Minimum turning radius(mm) | 2835 | 2750 | ||
Minimum right angle stacking aisle width(mm) | 4325 | 4695 | ||
Minimum right angle aisle width(mm) | 3035 | 2612 | ||
Minimum ground clearance | Frame center(no load)(mm) | 212 | 200 | |
Mast Bottom(no load)(mm) | 138 | 150 | ||
Height of overhead guard(mm) | 2140 | 2265 | ||
Overhang (FR)(mm) | 490 | 547 | ||
Performance | Maximum travel speed | Full load(km/h) | 19.5 | 19 |
No load(km/h) | 19.6 | 21 | ||
Maximum lift speed | Full load(mm/s) | 430 | 500 | |
No load(mm/s) | 490 | 530 | ||
Maximum drawbar pull | Full load(KN) | 21.8 | 40 | |
Maximum gradeability(%) | 15 | 20 | ||
Dimensions | Overall length | Without forks(mm) | 2950 | 3102 |
Overall width(mm) | 1435 | 1480 | ||
Mast height at maximum lift (with backrest)(mm) | 4260 | 4230 | ||
Mast lowered height(mm) | 2125 | 2265 | ||
Chassis | Tires | Front wheel | 250-15-16PR | 2-300-15-20PR |
Rear wheel | 6.50-10-10PR | 2-7.00-12-12PR | ||
Wheelbase(mm) | 1900 | 2000 | ||
Tread | Front wheel/rear wheel(mm) | 1160/1065 | 1182/1202 | |
Self weight | Without load(Kg) | 5200 | 6550 | |
Drive | Battery | Voltage/capacity(V/Ah) | 12/80 | 24/160 |
Engine | Model | 4D32G31 Xinchang | 4DX23 Xichai | |
Rated output(kw/r.p.m) | 36.8/2500 | 60/2200 | ||
Rated torque(Nm/r.p.m) | 186/1600-1800 | 320/1400-1700 | ||
Bore x stroke(mm) | 98×105 | 102×118 | ||
Number of cylinders | 4 | |||
Displacement(L) | 3.17 | 3.857 | ||
Fuel tank capacity(L) | 66 | 90 | ||
Transmissions (FWD/RWD) | 1/1 manual shift | 2/1 manual shift | ||
Operating pressure(Mpa) | 18.5 | 19.5 | ||
Supplement | Tire type (FR/RR) | Pneumatic | ||
Number of wheels (FR/RR)(pcs) | 2/2 | |||
Lowering speed (full load)(mm/s) | 480 | 520 | ||
Lowering speed (no load)(mm/s) | 450 | 510 | ||
Axle load distribution (full load) (FR/RR)(kg) | 8280/920 | 10340/960 | ||
Axle load distribution (no load) (FR/RR)(kg) | 2080/3120 | 2700/3540 |
Reviews
There are no reviews yet.